Về việc công bố công khai dự toán chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Chi tiết
- Chuyên mục: QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
- Được đăng ngày Thứ tư, 19 Tháng 11 2025 07:46
- Viết bởi PMU5
- Lượt xem: 205
|
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5 Số: /QĐ-BQLDA5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày tháng 11 năm 2025 |
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp
chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1812/QĐ-BXD ngày 20/10/2025 của Bộ Xây dựng Về việc giao điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước và cập nhật chỉ tiêu tiết kiệm nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 cho công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai Dự toán chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 theo Quyết định 1812/QĐ-BXD ngày 20/10/2025 của Bộ Xây dựng Về việc giao điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước và cập nhật chỉ tiêu tiết kiệm nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng, các phòng và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC
- Như Điều 3; PHỤ TRÁCH
- Cục ĐBVN (b/cáo);
- Lưu: VP, KHTC.
Nguyễn Đức Hoài
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu, chi NSNN Quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Chi tiết
- Chuyên mục: QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
- Được đăng ngày Thứ tư, 19 Tháng 11 2025 07:44
- Viết bởi PMU5
- Lượt xem: 198
|
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5 Số: /QĐ-BQLDA5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày tháng 11 năm 2025 |
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán
thu, chi NSNN Quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải Về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai kết quả thực hiện Dự toán toán thu, chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 theo Quyết định 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải Về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng, các phòng và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC
- Như Điều 3; PHỤ TRÁCH
- Cục ĐBVN (b/cáo);
- Lưu: VP, KHTC.
Nguyễn Đức Hoài
|
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
CÔNG KHAI KẾT QUẢ
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ III/2025
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Ban QLDA 5 công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách - nguồn Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ - quý III/2025( theo Quyết định 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ GTVT), như sau:
|
ĐV tính: đồng |
|||||
|
Số |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực |
Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) |
Ước thực hiện (quý III năm nay) so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Lệ phí… |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lệ phí… |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí … |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Phí … |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Lệ phí… |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lệ phí… |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí … |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Phí … |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
20.874.777.000 |
16.801.106.332 |
80 |
23 |
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
- |
0 |
0 |
0 |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
20.874.777.000 |
16.801.106.332 |
80 |
23 |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
20.874.777.000 |
16.801.106.332 |
80 |
23 |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đà Nẵng, ngày tháng 11 năm 2025
KẾ TOÁN TRƯỞNG KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Huỳnh Quang Minh Nguyễn Đức Hoài
Về việc công bố công khai Dự toán thu – chi QLDA năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Chi tiết
- Chuyên mục: QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
- Được đăng ngày Thứ tư, 19 Tháng 11 2025 01:11
- Viết bởi PMU5
- Lượt xem: 203
|
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /QĐ-BQLDA5 |
Đà Nẵng, ngày tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai Dự toán
thu – chi QLDA năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6//2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai Dự toán thu, chi năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 đã được duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-BQLDA5 ngày 17/11/2025 (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng và các phòng có liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC
- Như Điều 3; PHỤ TRÁCH
- Cục ĐBVN (b/cáo);
- Lưu: VP, KHTC.
Nguyễn Đức Hoài
Về việc công bố công khai Dự toán thu – chi QLDA năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Chi tiết
- Chuyên mục: QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
- Được đăng ngày Thứ tư, 19 Tháng 11 2025 01:12
- Viết bởi PMU5
- Lượt xem: 200
|
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5 Số: 206 /QĐ-BQLDA5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đà Nẵng, ngày 17 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Duyệt dự toán thu - chi năm 2025
GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định 111/2025/NĐ-CP ngày 22/5/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 70/2024/TT-BTC ngày 01/10/2024 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn NSNN;
Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-CĐBVN ngày 02/4/2025 của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án 5 trực thuộc Cục Đường bộ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-CĐBVN ngày 31/3/2023 của Cục ĐBVN về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài cho Ban QLDA5 giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Quyết định 60/QĐ-BQLDA5 ngày 05/5/2025 của Ban Quản lý dự án 5 về việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Ban QLDA5 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số: 3146/QĐ-CĐBVN ngày 26/8/2024 của Cục ĐBVN v/v Phê duyệt chi phí quản lý dự án, chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và TĐ KQ LCNT thuộc Dự án Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 28B qua tỉnh Bình Thuận và Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định 271/QĐ-BQLDA5 ngày 26/12/2024 của Ban Quản lý dự án 5 về việc Tạm duyệt dự toán thu chi năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-KQLĐBIV ngày 23/7/2025 của Khu Quản lý đường bộ IV về việc duyệt dự toán thu, chi năm 2025; các quyết định của Khu Quản lý đường bộ III phê duyệt dự toán chi phí các nội dung công việc Chủ đầu tư giao nhiệm vụ, uỷ quyền Ban QLDA 5 thực hiện;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Duyệt dự toán thu - chi của Ban Quản lý dự án 5 năm 2025, như sau:
Đvt: đồng.
|
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi |
|
|
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp |
||||
|
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
|
A |
Phần thu ( Dự toán thu ) |
||||
|
I |
Tổng thu(I.1+I.2) |
26.216.535.000 |
24.758.535.000 |
1.458.000.000 |
|
|
I.1 |
Nguồn thu của Ban |
25.279.275.000 |
23.821.275.000 |
1.458.000.000 |
|
|
1 |
Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
- |
|
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
21.821.275.000 |
21.821.275.000 |
- |
|
|
- Thu làm Ban QLDA CN cho Khu QLĐB IV |
1.517.850.000 |
1.517.850.000 |
|||
|
- Thu làm Ban QLDA CN cho Khu QLĐB III |
13.273.975.000 |
13.273.975.000 |
|||
|
- Thu QLDA các DA do Ban làm CĐT |
7.029.450.000 |
7.029.450.000 |
|||
|
3 |
Dự án bổ sung trong năm ( nếu có) |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
1.458.000.000 |
- |
1.458.000.000 |
|
|
- Lãi tiền gửi |
1.258.000.000 |
1.258.000.000 |
|||
|
- Thu do Ban làm địa diện cơ quan có thẩm quyền |
200.000.000 |
200.000.000 |
|||
|
5 |
Nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ ( nếu có) |
- |
- |
- |
|
|
I.2 |
Nguồn thu của Chủ đầu tư ( Cục ĐBVN) |
937.260.000 |
937.260.000 |
||
|
II |
Nguồn thu chuyển năm sau tiếp tục sử dụng |
3.514.726.000 |
3.514.726.000 |
||
|
III |
Nguồn thu được sử dụng trong năm (III)=(I)-(II)=(a)+(b)+(c)+(d) |
22.701.809.000 |
21.243.809.000 |
1.458.000.000 |
- |
|
III.1 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm của Ban QLDA 5 (I.1-II) |
21.764.549.000 |
20.306.549.000 |
1.458.000.000 |
|
|
1 |
Nguồn NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ (nếu có) (a) |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi thường xuyên (c) |
21.764.549.000 |
20.306.549.000 |
1.458.000.000 |
|
|
3 |
Nguồn NSNN cấp cho chi không thường xuyên (nếu có) (b) |
- |
|||
|
4 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi không thường xuyên ( nếu có) (d) |
- |
- |
- |
|
|
III.2 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm của Chủ đầu tư ( Cục ĐBVN) |
937.260.000 |
937.260.000 |
||
|
B |
Phần chi ( Dự toán chi) |
11.848.529.000 |
11.748.529.000 |
100.000.000 |
|
|
B.1 |
Phần chi ( Dự toán chi) của Ban QLDA 5 |
10.911.269.000 |
10.811.269.000 |
100.000.000 |
- |
|
I |
Chi thường xuyên giao tự chủ (<=c) |
10.128.179.000 |
10.028.179.000 |
100.000.000 |
|
|
1 |
Tiền lương |
4.854.066.000 |
4.854.066.000 |
- |
|
|
2 |
Các khản phụ cấp lương |
183.886.000 |
183.886.000 |
- |
|
|
3 |
Các khoản trích nộp theo lương |
1.208.645.000 |
1.208.645.000 |
- |
|
|
4 |
Khen thưởng |
97.082.000 |
97.082.000 |
- |
|
|
5 |
Phúc lợi |
- |
- |
- |
|
|
6 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
326.900.000 |
326.900.000 |
- |
|
|
7 |
Mua vật tư, văn phòng |
346.000.000 |
346.000.000 |
- |
|
|
8 |
Thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
287.600.000 |
287.600.000 |
- |
|
|
9 |
Hội nghị |
50.000.000 |
50.000.000 |
- |
|
|
10 |
Thanh toán công tác phí |
1.824.000.000 |
1.824.000.000 |
- |
|
|
11 |
Thuê mướn |
230.000.000 |
230.000.000 |
- |
|
|
12 |
Đoàn đi công tác nước ngoài |
- |
- |
- |
|
|
13 |
Đoàn vào |
- |
- |
- |
|
|
14 |
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
120.000.000 |
120.000.000 |
- |
|
|
15 |
Mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
- |
- |
- |
|
|
16 |
Chi phí khác |
400.000.000 |
300.000.000 |
100.000.000 |
|
|
17 |
Dự phòng |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
|
|
II |
Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ, nếu có ( chi tiết theo nội dung nhiệm vụ )(=a) |
- |
- |
- |
|
|
III |
Chi không thường xuyên |
783.090.000 |
783.090.000 |
- |
|
|
1 |
Chi không thường xuyên từ nguồn NSNN cấp (=b) |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Chi không thường xuyên từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
783.090.000 |
783.090.000 |
- |
|
|
2.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
- |
- |
- |
|
|
2.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dúng cho quản lý dự án |
80.000.000 |
80.000.000 |
- |
|
|
2.3 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
100.000.000 |
100.000.000 |
- |
|
|
2.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế ( nếu có) |
490.090.000 |
490.090.000 |
- |
|
|
2.5 |
Khác |
113.000.000 |
113.000.000 |
||
|
B.2 |
Chi của Chủ đầu tư: |
937.260.000 |
937.260.000 |
||
|
Cục ĐBVN |
937.260.000 |
937.260.000 |
|||
Điều 2: Kho bạc nhà nước khu vực XIII, phòng Kế hoạch Tài chính, Văn phòng và các phòng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
PHÓ GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH |
||||
|
- Như điều 2; - Cục ĐBVN (báo cáo); - Lưu: VP, KHTC. |
|||||
|
Nguyễn Đức Hoài |
|||||
Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu – chi và sử dụng các Quỹ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Chi tiết
- Chuyên mục: QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
- Được đăng ngày Thứ tư, 08 Tháng 10 2025 01:52
- Viết bởi PMU5
- Lượt xem: 708
|
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /QĐ-BQLDA5 |
Đà Nẵng, ngày tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu – chi
và sử dụng các Quỹ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6//2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-CĐBVN ngày 31/3/2023 của Cục ĐBVN về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài cho Ban QLDA5 giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-CĐBVN ngày 02/4/2025 của Cục ĐBVN Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban QLDA5 trực thuộc Cục Đường bộ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 271/QĐ-BQLDA5 ngày 26/12/2024 của Ban Quản lý dự án 5 về việc tạm duyệt dự toán thu, chi năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-BQLDA5 ngày 05/5/2025 của Giám đốc Ban QLDA5 về việc Ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ năm 2025 của Ban QLDA5;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu - chi và sử dụng các Quỹ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng, các phòng và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: KT.GIÁM ĐỐC
- Như Điều 3; PHÓ GIÁM ĐỐC
- Cục ĐBVN (báo cáo);
- Giám đốc (báo cáo);
- Lưu: VP, KHTC.
Nguyễn Đức Hoài
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các bài khác...
- Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu, chi NSNN 6 tháng đầu năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu – chi và sử dụng các Quỹ quý II năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu, chi NSNN Quý II năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu, chi NSNN Quý I năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
















