Về việc công bố công khai Dự toán thu – chi QLDA năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5

CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

           Số:   206 /QĐ-BQLDA5

Mẫu số 02/QĐ-QLDA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày 17 tháng 11 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

V/v Duyệt dự toán thu - chi năm 2025

 


GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định 111/2025/NĐ-CP ngày 22/5/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 70/2024/TT-BTC ngày 01/10/2024 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn NSNN;

Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-CĐBVN ngày 02/4/2025 của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án 5 trực thuộc Cục Đường bộ Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-CĐBVN ngày 31/3/2023 của Cục ĐBVN về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài cho Ban QLDA5 giai đoạn 2023-2025;

Căn cứ Quyết định 60/QĐ-BQLDA5 ngày 05/5/2025 của Ban Quản lý dự án 5 về việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Ban QLDA5 năm 2025;

Căn cứ Quyết định số: 3146/QĐ-CĐBVN ngày 26/8/2024 của Cục ĐBVN v/v Phê duyệt chi phí quản lý dự án, chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và TĐ KQ LCNT thuộc Dự án Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 28B qua tỉnh Bình Thuận và Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định 271/QĐ-BQLDA5 ngày 26/12/2024 của Ban Quản lý dự án 5 về việc Tạm duyệt dự toán thu chi năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-KQLĐBIV ngày 23/7/2025 của Khu Quản lý đường bộ IV về việc duyệt dự toán thu, chi năm 2025; các quyết định của Khu Quản lý đường bộ III phê duyệt dự toán chi phí các nội dung công việc Chủ đầu tư giao nhiệm vụ, uỷ quyền Ban QLDA 5 thực hiện;

Xét đề nghị của Kế toán trưởng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Duyệt dự toán thu - chi của Ban Quản lý dự án 5 năm 2025, như sau:

Đvt: đồng.

TT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Ghi
chú

Dự án được giao quản lý

Nguồn hợp
pháp khác
của đơn vị

1

2

3=4+5

4

5

6

A

Phần thu ( Dự toán thu )

       

I

Tổng thu(I.1+I.2)

    26.216.535.000  

    24.758.535.000  

    1.458.000.000  

 

I.1

Nguồn thu của Ban

    25.279.275.000  

    23.821.275.000  

    1.458.000.000  

 

1

Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang

2.000.000.000

2.000.000.000

-

 

2

Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý

21.821.275.000

21.821.275.000

-

 
 

- Thu làm Ban QLDA CN cho Khu QLĐB IV

1.517.850.000

1.517.850.000

   
 

- Thu làm Ban QLDA CN cho Khu QLĐB III

13.273.975.000

13.273.975.000

   
 

- Thu QLDA các DA do Ban làm CĐT

7.029.450.000

7.029.450.000

   

3

Dự án bổ sung trong năm ( nếu có)

-

-

-

 

4

Nguồn hợp pháp khác của đơn vị

1.458.000.000

-

1.458.000.000

 
 

- Lãi tiền gửi

1.258.000.000

 

1.258.000.000

 
 

- Thu do Ban làm địa diện cơ quan có thẩm quyền

200.000.000

 

200.000.000

 

5

Nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ ( nếu có)

-

-

-

 

I.2

Nguồn thu của Chủ đầu tư ( Cục ĐBVN)

937.260.000

937.260.000

   

II

Nguồn thu chuyển năm sau tiếp tục sử dụng

3.514.726.000

3.514.726.000

   

III

Nguồn thu được sử dụng trong năm (III)=(I)-(II)=(a)+(b)+(c)+(d)

22.701.809.000

21.243.809.000

1.458.000.000

-

III.1

Nguồn thu được sử dụng trong năm của Ban QLDA 5 (I.1-II)

21.764.549.000

20.306.549.000

1.458.000.000

 

1

Nguồn NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ (nếu có) (a)

-

-

-

 

2

Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi thường xuyên (c)

21.764.549.000

20.306.549.000

1.458.000.000

 

3

Nguồn NSNN cấp cho chi không thường xuyên (nếu có) (b)

-

     

4

Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi không thường xuyên ( nếu có) (d)

-

-

-

 

III.2

Nguồn thu được sử dụng trong năm của Chủ đầu tư ( Cục ĐBVN)

937.260.000

937.260.000

   
           

B

Phần chi ( Dự toán chi)

11.848.529.000

11.748.529.000

100.000.000

 

B.1

Phần chi ( Dự toán chi) của Ban QLDA 5

10.911.269.000

10.811.269.000

100.000.000

-

I

Chi thường xuyên giao tự chủ (<=c)

10.128.179.000

10.028.179.000

100.000.000

 

1

Tiền lương

4.854.066.000

4.854.066.000

-

 

2

Các khản phụ cấp lương

183.886.000

183.886.000

-

 

3

Các khoản trích nộp theo lương

1.208.645.000

1.208.645.000

-

 

4

Khen thưởng

97.082.000

97.082.000

-

 

5

Phúc lợi

-

-

-

 

6

Thanh toán dịch vụ công cộng

326.900.000

326.900.000

-

 

7

Mua vật tư, văn phòng

346.000.000

346.000.000

-

 

8

Thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc

287.600.000

287.600.000

-

 

9

Hội nghị

50.000.000

50.000.000

-

 

10

Thanh toán công tác phí

1.824.000.000

1.824.000.000

-

 

11

Thuê mướn

230.000.000

230.000.000

-

 

12

Đoàn đi công tác nước ngoài

-

-

-

 

13

Đoàn vào

-

-

-

 

14

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ

120.000.000

120.000.000

-

 

15

Mua sắm tài sản phục vụ quản lý

-

-

-

 

16

Chi phí khác

400.000.000

300.000.000

100.000.000

 

17

Dự phòng

200.000.000

200.000.000

-

 

II

Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ, nếu có ( chi tiết theo nội dung nhiệm vụ )(=a)

-

-

-

 

III

Chi không thường xuyên

783.090.000

783.090.000

-

 

1

Chi không thường xuyên từ nguồn NSNN cấp (=b)

-

-

-

 

2

Chi không thường xuyên từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

783.090.000

783.090.000

-

 

2.1

Đầu tư xây dựng cơ bản

-

-

-

 

2.2

Mua sắm trang thiết bị, tài sản dúng cho quản lý dự án

80.000.000

80.000.000

-

 

2.3

Sửa chữa lớn TSCĐ

100.000.000

100.000.000

-

 

2.4

Thực hiện tinh giản biên chế ( nếu có)

490.090.000

490.090.000

-

 

2.5

Khác

113.000.000

113.000.000

   

B.2

Chi của Chủ đầu tư:

937.260.000

937.260.000

   
 

Cục ĐBVN

937.260.000

937.260.000

   

Điều 2: Kho bạc nhà nước khu vực XIII, phòng Kế hoạch Tài chính, Văn phòng và các phòng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

PHÓ GIÁM ĐỐC

PHỤ TRÁCH

   

- Như điều 2;

- Cục ĐBVN (báo cáo);

- Lưu: VP, KHTC.

         
           
 

Nguyễn Đức Hoài

   

Additional information