Về việc công bố công khai Dự toán thu – chi QLDA năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Chi tiết
- Chuyên mục: QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
- Được đăng ngày Thứ tư, 19 Tháng 11 2025 01:12
- Viết bởi PMU5
- Lượt xem: 68
|
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5 Số: 206 /QĐ-BQLDA5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đà Nẵng, ngày 17 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Duyệt dự toán thu - chi năm 2025
GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định 111/2025/NĐ-CP ngày 22/5/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 70/2024/TT-BTC ngày 01/10/2024 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn NSNN;
Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-CĐBVN ngày 02/4/2025 của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án 5 trực thuộc Cục Đường bộ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-CĐBVN ngày 31/3/2023 của Cục ĐBVN về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài cho Ban QLDA5 giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Quyết định 60/QĐ-BQLDA5 ngày 05/5/2025 của Ban Quản lý dự án 5 về việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Ban QLDA5 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số: 3146/QĐ-CĐBVN ngày 26/8/2024 của Cục ĐBVN v/v Phê duyệt chi phí quản lý dự án, chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và TĐ KQ LCNT thuộc Dự án Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 28B qua tỉnh Bình Thuận và Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định 271/QĐ-BQLDA5 ngày 26/12/2024 của Ban Quản lý dự án 5 về việc Tạm duyệt dự toán thu chi năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-KQLĐBIV ngày 23/7/2025 của Khu Quản lý đường bộ IV về việc duyệt dự toán thu, chi năm 2025; các quyết định của Khu Quản lý đường bộ III phê duyệt dự toán chi phí các nội dung công việc Chủ đầu tư giao nhiệm vụ, uỷ quyền Ban QLDA 5 thực hiện;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Duyệt dự toán thu - chi của Ban Quản lý dự án 5 năm 2025, như sau:
Đvt: đồng.
|
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi |
|
|
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp |
||||
|
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
|
A |
Phần thu ( Dự toán thu ) |
||||
|
I |
Tổng thu(I.1+I.2) |
26.216.535.000 |
24.758.535.000 |
1.458.000.000 |
|
|
I.1 |
Nguồn thu của Ban |
25.279.275.000 |
23.821.275.000 |
1.458.000.000 |
|
|
1 |
Nguồn kinh phí năm trước chuyển sang |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
- |
|
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
21.821.275.000 |
21.821.275.000 |
- |
|
|
- Thu làm Ban QLDA CN cho Khu QLĐB IV |
1.517.850.000 |
1.517.850.000 |
|||
|
- Thu làm Ban QLDA CN cho Khu QLĐB III |
13.273.975.000 |
13.273.975.000 |
|||
|
- Thu QLDA các DA do Ban làm CĐT |
7.029.450.000 |
7.029.450.000 |
|||
|
3 |
Dự án bổ sung trong năm ( nếu có) |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
1.458.000.000 |
- |
1.458.000.000 |
|
|
- Lãi tiền gửi |
1.258.000.000 |
1.258.000.000 |
|||
|
- Thu do Ban làm địa diện cơ quan có thẩm quyền |
200.000.000 |
200.000.000 |
|||
|
5 |
Nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ ( nếu có) |
- |
- |
- |
|
|
I.2 |
Nguồn thu của Chủ đầu tư ( Cục ĐBVN) |
937.260.000 |
937.260.000 |
||
|
II |
Nguồn thu chuyển năm sau tiếp tục sử dụng |
3.514.726.000 |
3.514.726.000 |
||
|
III |
Nguồn thu được sử dụng trong năm (III)=(I)-(II)=(a)+(b)+(c)+(d) |
22.701.809.000 |
21.243.809.000 |
1.458.000.000 |
- |
|
III.1 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm của Ban QLDA 5 (I.1-II) |
21.764.549.000 |
20.306.549.000 |
1.458.000.000 |
|
|
1 |
Nguồn NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ (nếu có) (a) |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi thường xuyên (c) |
21.764.549.000 |
20.306.549.000 |
1.458.000.000 |
|
|
3 |
Nguồn NSNN cấp cho chi không thường xuyên (nếu có) (b) |
- |
|||
|
4 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi không thường xuyên ( nếu có) (d) |
- |
- |
- |
|
|
III.2 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm của Chủ đầu tư ( Cục ĐBVN) |
937.260.000 |
937.260.000 |
||
|
B |
Phần chi ( Dự toán chi) |
11.848.529.000 |
11.748.529.000 |
100.000.000 |
|
|
B.1 |
Phần chi ( Dự toán chi) của Ban QLDA 5 |
10.911.269.000 |
10.811.269.000 |
100.000.000 |
- |
|
I |
Chi thường xuyên giao tự chủ (<=c) |
10.128.179.000 |
10.028.179.000 |
100.000.000 |
|
|
1 |
Tiền lương |
4.854.066.000 |
4.854.066.000 |
- |
|
|
2 |
Các khản phụ cấp lương |
183.886.000 |
183.886.000 |
- |
|
|
3 |
Các khoản trích nộp theo lương |
1.208.645.000 |
1.208.645.000 |
- |
|
|
4 |
Khen thưởng |
97.082.000 |
97.082.000 |
- |
|
|
5 |
Phúc lợi |
- |
- |
- |
|
|
6 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
326.900.000 |
326.900.000 |
- |
|
|
7 |
Mua vật tư, văn phòng |
346.000.000 |
346.000.000 |
- |
|
|
8 |
Thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
287.600.000 |
287.600.000 |
- |
|
|
9 |
Hội nghị |
50.000.000 |
50.000.000 |
- |
|
|
10 |
Thanh toán công tác phí |
1.824.000.000 |
1.824.000.000 |
- |
|
|
11 |
Thuê mướn |
230.000.000 |
230.000.000 |
- |
|
|
12 |
Đoàn đi công tác nước ngoài |
- |
- |
- |
|
|
13 |
Đoàn vào |
- |
- |
- |
|
|
14 |
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
120.000.000 |
120.000.000 |
- |
|
|
15 |
Mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
- |
- |
- |
|
|
16 |
Chi phí khác |
400.000.000 |
300.000.000 |
100.000.000 |
|
|
17 |
Dự phòng |
200.000.000 |
200.000.000 |
- |
|
|
II |
Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ, nếu có ( chi tiết theo nội dung nhiệm vụ )(=a) |
- |
- |
- |
|
|
III |
Chi không thường xuyên |
783.090.000 |
783.090.000 |
- |
|
|
1 |
Chi không thường xuyên từ nguồn NSNN cấp (=b) |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Chi không thường xuyên từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
783.090.000 |
783.090.000 |
- |
|
|
2.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
- |
- |
- |
|
|
2.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dúng cho quản lý dự án |
80.000.000 |
80.000.000 |
- |
|
|
2.3 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
100.000.000 |
100.000.000 |
- |
|
|
2.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế ( nếu có) |
490.090.000 |
490.090.000 |
- |
|
|
2.5 |
Khác |
113.000.000 |
113.000.000 |
||
|
B.2 |
Chi của Chủ đầu tư: |
937.260.000 |
937.260.000 |
||
|
Cục ĐBVN |
937.260.000 |
937.260.000 |
|||
Điều 2: Kho bạc nhà nước khu vực XIII, phòng Kế hoạch Tài chính, Văn phòng và các phòng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
PHÓ GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH |
||||
|
- Như điều 2; - Cục ĐBVN (báo cáo); - Lưu: VP, KHTC. |
|||||
|
Nguyễn Đức Hoài |
|||||
















