Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu, chi NSNN Quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5

CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM       BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Số:       /QĐ-BQLDA5

(Mẫu số 02/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày      tháng 11   năm 2025

   

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán

thu, chi NSNN Quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5


GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải Về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025;

Xét đề nghị của Kế toán trưởng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai kết quả thực hiện Dự toán toán thu, chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 theo Quyết định 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải Về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng, các phòng và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                                      PHÓ GIÁM ĐỐC

- Như Điều 3;                                                    PHỤ TRÁCH

- Cục ĐBVN (b/cáo);

- Lưu: VP, KHTC.

                                                                                                                     

                                                                                              

                                                                      Nguyễn Đức Hoài

CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM         BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5

        Biểu số 3 - Ban hành kèm theo TT số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Đà Nẵng, ngày    tháng 11   năm 2025

   

CÔNG KHAI KẾT QUẢ

THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ III/2025


Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Ban QLDA 5 công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách - nguồn Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ - quý III/2025( theo Quyết định 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ GTVT), như sau:

       

ĐV tính: đồng

Số
TT

Nội dung

Dự toán năm

Ước thực
hiện quý III năm 2025

Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Ước thực hiện (quý III năm nay) so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

0

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

0

 

Lệ phí…

0

0

0

0

 

Lệ phí…

0

0

0

0

2

Phí

0

0

0

0

 

Phí …

0

0

0

0

 

Phí …

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

0

0

0

1

Chi sự nghiệp………………….

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

0

 

Lệ phí…

0

0

0

0

 

Lệ phí…

0

0

0

0

2

Phí

0

0

0

0

 

Phí …

0

0

0

0

 

Phí …

0

0

0

0

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

20.874.777.000

16.801.106.332

80

23

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

-

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

20.874.777.000

16.801.106.332

80

23

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

20.874.777.000

16.801.106.332

80

23

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

0

                                                          Đà Nẵng, ngày     tháng 11   năm 2025

          KẾ TOÁN TRƯỞNG                                KT. GIÁM ĐỐC

                                                                             PHÓ GIÁM ĐỐC

          Huỳnh Quang Minh                                   Nguyễn Đức Hoài

Additional information