Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán thu, chi NSNN Quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
- Chi tiết
- Chuyên mục: QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
- Được đăng ngày Thứ tư, 19 Tháng 11 2025 07:44
- Viết bởi PMU5
- Lượt xem: 71
|
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5 Số: /QĐ-BQLDA5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày tháng 11 năm 2025 |
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai kết quả thực hiện dự toán
thu, chi NSNN Quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5
GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải Về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai kết quả thực hiện Dự toán toán thu, chi NSNN nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ quý III năm 2025 của Ban Quản lý dự án 5 theo Quyết định 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải Về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng, các phòng và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC
- Như Điều 3; PHỤ TRÁCH
- Cục ĐBVN (b/cáo);
- Lưu: VP, KHTC.
Nguyễn Đức Hoài
|
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
CÔNG KHAI KẾT QUẢ
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ III/2025
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Ban QLDA 5 công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách - nguồn Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ - quý III/2025( theo Quyết định 1698/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ GTVT), như sau:
|
ĐV tính: đồng |
|||||
|
Số |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực |
Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) |
Ước thực hiện (quý III năm nay) so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Lệ phí… |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lệ phí… |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí … |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Phí … |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Lệ phí… |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lệ phí… |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí … |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Phí … |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
20.874.777.000 |
16.801.106.332 |
80 |
23 |
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
- |
0 |
0 |
0 |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
20.874.777.000 |
16.801.106.332 |
80 |
23 |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
20.874.777.000 |
16.801.106.332 |
80 |
23 |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đà Nẵng, ngày tháng 11 năm 2025
KẾ TOÁN TRƯỞNG KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Huỳnh Quang Minh Nguyễn Đức Hoài
















