Về việc công bố công khai Quyết toán thu, chi NSNN năm 2024 của Ban Quản lý dự án 5
- Chi tiết
- Lượt xem: 15
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai Quyết toán
thu, chi NSNN năm 2024 của Ban Quản lý dự án 5
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6//2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 62/TB-CĐBVN ngày 27/5/2025 của Cục Đường bộ Việt Nam về Xét duyệt quyết toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai Quyết toán toán thu, chi NSNN năm 2024 của Ban Quản lý dự án 5, Chương 021 – Loại 292 – Khoản 292 (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Văn phòng thực hiện niêm yết công khai quyết định này tại bảng Thông báo, trang thông tin điện tử (https://pmu5.com.vn/) của Ban QLDA5.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng, các phòng và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: KT. GIÁM ĐỐC
- Như Điều 3; PHÓ GIÁM ĐỐC
- Cục ĐBVN (b/cáo);
- Giám đốc (báo cáo);
- Lưu: VP, KHTC. Đã ký
Nguyễn Đức Hoài
Đơn vị: Ban QLDA5
Chương: 021
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU – CHI NSNN NĂM 2024
( Kèm theo quyết định số: /QĐ-BQLDA5 ngày /6/2025 của Ban QLDA 5)
Đvt: Triệu đồng
Số |
Nội dung |
Tổng số liệu |
Tổng số liệu |
Chênh lệch |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có đơn vị trực thuộc) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
||||
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
||||
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
562.979 |
562.041 |
(938) |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
562.979 |
562.041 |
(938) |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
562.979 |
562.041 |
(938) |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
0 |