Hồ sơ mời thầu

Nhập nội dung TBMT
Thông tin chung
Số TBMT 20201010239-00 Ngày đăng tải 06/10/2020 16:00
Hình thức thông báo Đăng lần đầu
Loại thông báo Thông báo thực
Lĩnh vực Tư vấn
Bên mời thầu Ban Quản lý dự án 5
Chủ đầu tư
Địa chỉ của Chủ đầu tư:_ Bộ Giao thông Vận tải. + Địa chỉ: Số 80 – Trần Hưng Đạo – Hoàn
Kiếm - Hà Nội. b) Địa chỉ của Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án 5 - Số 10B Nguyễn Chí
Thanh - Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 02363.822021; Fax: 02363.894916
Tên gói thầu Gói thầu số 13: Kiểm toán, quyết toán dự án hoàn thành
Phân loại Dự án đầu tư
Tên dự án
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (thuộc đoạn tuyến Quốc lộ 40B)
Chi tiết nguồn vốn Trái phiếu chính phủ
Loại hợp đồng Trọn gói
Hình thức lựa chọn
nhà thầu
Đấu thầu rộng rãi Trong nước
Phương thức Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Thời gian thực hiện
hợp đồng
45 Ngày
Cách thức tham dự thầu
Hình thức dự thầu Đấu thầu qua mạng
Thời gian nhận
HSDT từ ngày
06/10/2020 16:00
Phát hành E-HSMT Miễn phí
Thời hạn hiệu lực của
E-HSDT
120 Ngày
Địa điểm nhận EHSDT
web site: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Địa điểm thực hiện
gói thầu
Tỉnh Quảng Nam
Mở thầu
Thời điểm đóng/ mở
thầu
27/10/2020 14:30
Địa điểm mở thầu website: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Dự toán gói thầu 514.543.000 VND
Số tiền bằng chữ Năm trăm mười bốn triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng chẵn
Page 1of 4
10/7/2020 http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoTuVan?bid_no=202010102...
BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU
E-CDNT 1.1 Tên bên mời thầu là: Ban Quản lý dự án 5
E-CDNT 1.2
Tên gói thầu: Gói thầu số 13: Kiểm toán, quyết toán dự án hoàn thành
Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà Nẵng
– Quảng Ngãi và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (thuộc đoạn tuyến Quốc lộ 40B)
Thời gian thực hiện hợp đồng là: 45 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Trái phiếu chính phủ
E-CDNT 6.2
Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các nhà thầu:
Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các nhà thầu: -
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Chủ đầu tư, Bên mời
thầu: Bộ Giao thông vận tải và Ban Quản lý dự án 5; - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ
phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20%
của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Bộ Giao thông vận tải, Ban
Quản lý dự án 5; + Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực
tiếp quản lý với Bộ Giao thông vận tải và Ban Quản lý dự án 5.
E-CDNT 11.1
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với EHSDT các tài liệu sau đây: Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm: 1. - Nhà thầu phải có một trong
các loại văn bản pháp lý sau (bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực): Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp); 2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ kiểm toán do Bộ Tài Chính cấp. 3. Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp
được công chứng hoặc chứng thực hợp đồng, các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp
đồng đó (xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Ban QLDA về hợp đồng đã thực hiện theo các nội
dung liên quan trong Mẫu số 3, Chương IV, trường hợp không có xác nhận của Chủ đầu tư
thì phải cung cấp Quyết định phê duyệt Dự án, TKKT, TKBVTC trong đó phải thể hiện rõ
cấp công trình, giá trị thực hiện hợp đồng đã thực hiện hoàn thành…) và các tài liệu có liên
quan khác 4. Tài liệu chứng minh của các nhân sự tham gia thực hiện gói thầu: - Bản sao có
công chứng của các văn bằng, chứng chỉ sau: bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ hành nghề
kiểm toán còn hiệu lực, các văn bằng, chứng chỉ khác theo quy định. - Bảng kê khai lý lịch
từng cá nhân tham gia thực hiện gói thầu. - Mỗi cá nhân chỉ được đảm nhiệm 01 vị trí trong
quá trình thực hiện gói thầu này. - Đối với các nhân sự phải kèm theo tài liệu chứng minh đã
làm các công việc tương tự như: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác chứng minh
đã làm các công việc tương tự.
E-CDNT 13.2
Phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia: Nhà thầu phải phân tích chi phí thù lao cho
chuyên gia theo Mẫu số 11B Chương IV.
E-CDNT 13.3 Chi phí thực hiện gói thầu: Không áp dụng.
Page 2of 4
10/7/2020 http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoTuVan?bid_no=202010102...
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhà thầu bao gồm: 1. Để chứng
minh tình hình tài chính lành mạnh, nhà thầu phải nộp bản chụp (được công chứng hoặc
chứng thực) của một trong các tài liệu sau: - Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của các
năm 2017, 2018, 2019; - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của Nhà thầu trong 3 năm gần
nhất 2017, 2018, 2019; - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh
nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong trong 3 năm tài
chính gần nhất 2017, 2018, 2019; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận
nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 3 năm tài chính gần nhất 2017, 2018
và 2019; 2. Số lượng thành viên trong liên danh: + Tối đa không quá 02 thành viên; + Thành
viên đứng đầu liên phải thực hiện > 50% giá trị gói thầu, thành viên còn lại thực hiện ≥ 30%
giá trị gói thầu. Gói thầu không áp dụng thầu phụ. - Liên danh các nhà thầu tham gia nộp hồ
sơ dự thầu phải có Hợp đồng liên danh hoặc thỏa thuận liên danh được ký kết giữa những
người đứng đầu hợp pháp của từng thành viên liên danh, trong đó phải nêu rõ: + Tên gọi của
liên danh. + Quy định thành viên đứng đầu liên danh. + Tỷ lệ về giá trị và nội dung công việc
từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện trong gói thầu. + Trách nhiệm và quyền hạn của
lãnh đạo liên danh và từng thành viên liên danh. + Thời gian có hiệu lực của hợp đồng liên
danh. - Trong quá trình thực hiện hợp đồng liên danh nhà thầu không được tùy tiện thay đổi
tỷ lệ và nội dung công việc đã ghi trong hợp đồng liên danh khi chưa có sự chấp thuận của
bên mời thầu. Trường hợp cần thiết cần thay đổi tỷ lệ và nội dung công việc đã ghi trong hợp
đồng liên danh, nhà thầu liên danh phải có văn bản giải trình gửi đến bên mời thầu để bên
mời thầu xem xét và quyết định. - Trường hợp người đứng đầu hợp pháp của nhà thầu đứng
đầu liên danh, vì lý do nào đó không ký trong đơn dự thầu của liên danh thì người đứng đầu
hợp pháp của nhà thầu liên danh làm văn bản ủy quyền cho một người trong ban lãnh đạo
của nhà thầu đứng đầu liên danh ký tên trong đơn dự thầu của liên danh. - Năng lực về số
lượng chuyên gia, thiết bị máy móc của liên danh bằng tổng năng lực của các thành viên
tham gia liên danh, phù hợp với tính chất, khối lượng công việc phân chia trong thỏa thuận
liên danh
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT ≥ 120 ngày.
E-CDNT 20.1
Phương pháp đánh giá: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù
hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí
đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
b) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
E-CDNT 22.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp thứ nhất.
E-CDNT 26.2
Thời gian nhà thầu đến thương thảo hợp đồng muộn nhất là 7 ngày kể từ ngày nhà thầu
nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 27.4
Giá gói thầu để làm căn cứ xét duyệt trúng thầu: bao gồm tất cả chi phí cho các yếu tố
rủi ro và chi phí trượt giá có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng; trường hợp gói
thầu tư vấn đơn giản, thời gian thực hiện hợp đồng ngắn, không phát sinh rủi ro, trượt giá thì
chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá được tính bằng 0 (đồng).
E-CDNT 29.1
Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày
Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 30.2
Nhà thầu phải gửi văn bản chấp thuận hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn tối đa 5 ngày
kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu.
E-CDNT 31
- Địa chỉ của Chủ đầu tư: Địa chỉ của Chủ đầu tư:_ Bộ Giao thông Vận tải. + Địa chỉ: Số
80 – Trần Hưng Đạo – Hoàn Kiếm - Hà Nội. b) Địa chỉ của Bên mời thầu: Ban Quản lý dự
án 5 - Số 10B Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 02363.822021; Fax:
02363.894916
- Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư:_ Bộ Giao thông Vận tải. +
Địa chỉ: Số 80 – Trần Hưng Đạo – Hoàn Kiếm - Hà Nội. b) Địa chỉ của Bên mời thầu: Ban
Quản lý dự án 5 - Số 10B Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại:
02363.822021; Fax: 02363.894916
- Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kinh tế kế hoạch,
Ban Quản lý dự án 5: Số 10B - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại:
0236.3822021; Fax: 0236.3894916
E-CDNT 32 Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có
Page 3of 4
10/7/2020 http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoTuVan?bid_no=202010102...
ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Điều Khoản Nội dung
1
3
Chủ đầu tư là: Địa chỉ của Chủ đầu tư:_ Bộ Giao thông Vận tải. + Địa chỉ: Số 80 –
Trần Hưng Đạo – Hoàn Kiếm - Hà Nội. b) Địa chỉ của Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án
5 - Số 10B Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 02363.822021; Fax:
02363.894916
4 Nhà thầu:
6 Ngày hợp đồng có hiệu lực:
3 1 Việc sử dụng tài liệu và thông tin liên quan đến hợp đồng: theo quy định
5 Loại hợp đồng: trọn gói
6 1
-Phương thức thanh toán: Chuyển khoản 100%
-Đồng tiền thanh toán: VNĐ.
-Thời hạn thanh toán: 7
8 Thời gian thực hiện hợp đồng: 45 ngày
9 1
Thời gian bên nhận yêu cầu trả lời yêu cầu điều chỉnh hợp đồng của chủ đầu tư hoặc
nhà thầu: 14 Ngày
2 Điều chỉnh hợp đồng: Không áp dụng
10 2 Thời gian nhà thầu thực hiện việc thay thế nhân sự: không quá 03 ngày.
12 1 Danh sách nhà thầu phụ: không có
2
Tổng giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: 10% giá hợp
đồng.
4 Yêu cầu khác về nhà thầu phụ:
13 1
Mức khấu trừ: 1 %/ Ngày .
Mức khấu trừ tối đa: 12 %.
2 Mức đền bù: 100%
14 1 Chấm dứt hợp đồng do sai phạm của nhà thầu: theo quy định trong HSMT
15 Chấm dứt hợp đồng do lỗi của chủ đầu tư: theo quy định trong HSMT
17 2
Giải quyết tranh chấp: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng xây dựng, các
bên có trách nhiệm thương lượng giải quyết. Trường hợp không đạt được thoả thuận
giữa các bên, việc giải quyết tranh chấp được thực hiện thông qua hòa giải, Trọng tài
hoặc Toà án giải quyết theo quy định của pháp luật
18 1
Địa chỉ để hai bên thông báo cho nhau những thông tin theo quy định:
-Địa chỉ liên lạc của chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án 5, số 10B, đường Nguyễn Chí
Thanh – thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: (0236) 3822021 Fax: (0236) 3894916
-Địa chỉ liên lạc của nhà thầu: --Nhập thông tin--
Page 4of 4
10/7/2020 http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoTuVan?bid_no=202010102...